Sản xuất (xuất sứ): Sika

Mã sản phẩm: Sikafloor 161

Giá bán: Liên Hệ 0989 667 859

Đóng 10kg/ bộ

MÔ TẢ VỀ SIKAFLOOR 161

Sikafloor 161 là chất kết dính nhựa epoxy, hai thành phần có độ nhớt thấp và không dung môi

CÁC ỨNG DỤNG CỦA SIKAFLOOR 161

  • Lớp lót cho mặt nền bê tông, vữa trát xi măng và vữa trát epoxy
  • Dùng cho bề mặt có độ thấm hút từ thấp đến cao
  • Lớp lót cho hệ thống sàn Sikafloor
  • Chất kết dính cho vữa tự san bằng và vữa trát.

ƯU ĐIỂM CỦA SIKAFLOOR 161

  • Độ nhớt thấp
  • Khả năng thẩm thấu tốt
  • Kết dính tuyệt hảo
  • Không dung môi
  • Dễ thi công
  • Thời gian chờ ngắn
  • Ứng dụng đa dạng.

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM SIKAFLOOR 161

  • Dạng / Màu sắc:

– Phần A: là chất lỏng trong suốt và có màu hơi nâu

– Phần B: là chất lỏng trong suốt

  • Đóng gói: 10 kg/bộ (thành phần A + B)

– Thành phần A: 7.9 kg/thùng

– Thành phần B: 2.1 kg/thùng

  • Lưu trữ nơi khô mát có bóng râm và nhiệt độ lưu trữ từ +5°C và +30°C
  • Thời hạn sử dụng: tối thiểu là 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SIKAFLOOR 161

Gốc hóa học: epoxy

Khối lượng thể tích

  • Thành phần A: ~ 1.6 kg/1lít
  • Thành phần B: ~ 1kg/lít
  • Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.4kg/lít ở +230C (DIN ZN ISO 2811-1)

Hàm lượng chất rắn: ~ 100% (theo thể tích) / ~ 100% (theo khối lượng)

Tỷ lệ trộn: thành phần A:B = 79 : 21 (theo khối lượng)

Đặc tính cơ lý

  • Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và +230C)                  (EN 196-1)
  • Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và +230C)                  (EN 196-1)
  • Cường độ kết dính: >1.5 N/mm2 (phá hỏng bê tông)            (ISO 4624)
  • Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và +230C)                               (DIN53 505)

Kháng nhiệt:

Kháng nhiệt tự nhiên Nhiệt nóng, khô
Kháng nhiệt vĩnh viễn +500C
Kháng ở thời gian ngắn, tối đa 7 ngày +800C
Kháng ở thời gian ngắn, tối đa 12 giờ +1000C

Ghi chú: độ ẩm ở thời gian ngắn có thể chịu được đến +800C ở nơi mà đôi khi mới xảy ra chẳng hạn như chùi rửa bằng hơi nóng.

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

 

Thời gian cho phép thi công:

Nhiệt độ Thời gian
+100C ~ 50 phút
+200C ~ 25 phút
+300C ~ 15 phút

Thời gian chờ: 

Trước khi phủ Sikafloor (không dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

 

Nhiệt độ mặt nền Tối thiểu Tối đa
+100C 24 giờ 3 ngày
+200C 12 giờ 2 ngày
+300C 8 giờ 24 giờ

Trước khi phủ Sikafloor (loại có chứa dung môi) trên lớp Sikafloor 161 nên:

Nhiệt độ mặt nền Tối thiểu Tối đa
+100C 36 giờ 6 ngày
+200C 24 giờ 4 ngày
+300C 16 giờ 2 ngày

 

THÔNG TIN HỆ THỐNG SIKAFLOOR 161

Hệ thống phủ

Lớp lót:

  • Bê tông có độ rỗng thấp/trung bình: 1 x Sikafloor 161
  • Bê tông có độ rỗng cao:                  2 x Sikafloor 161

Lớp vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt < 1 mm):

  • Lớp lót:           1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + Extender T (chất độn)

Lớp vữa san bằng trung bình (độ thô mặt đến 2mm)

  • Lớp lót:           1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + Extender T

Lớp vữa dày (tự san bằng từ 1.5-3 mm):

  • Lớp lót:           1 x Sikafloor 161
  • Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm)

Lớp vữa trát: có độ dày 15 – 20 mm/Vữa sửa chữa:

  • Lớp lót:        1 x Sikafloor 161
  • Lớp kết nối:  1 x Sikafloor 161
  • Lớp vữa trát: 1 x Sikafloor 161 + hỗn hợp cát thích hợp

Thực tế cấp phối cát sau đây rất thích hợp cho lớp vữa trát có độ dày 15 – 20 mm

  • 25 phần cát thạch anh 0.1 – 0.5 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 0.4 – 0.7 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 0.7 – 1.2 mm theo khối lượng.
  • 25 phần cát thạch anh 2 – 4 mm theo khối lượng.

Lưu ý kích cỡ hạt cát lớn nhất tối đa bằng 1/3 bề dày lớp hoàn thiện. Tùy thuộc vào hình dáng hạt và nhiệt độ thi công, nên chọn cốt liệu và hỗn hợp phù hợp nhất.