0989 667 859
Hỗ trợ tư vấn 24/7
Sikagrout 214-11 tại đông anh
Sikagrout 214-11 là Vữa không co ngót gốc xi măng, tự san bằng, không co ngót với thời gian thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ địa phương
Sản xuất (xuất sứ): SIKA
Mã sản phẩm: Sikagrout 214-11
Giá bán: Liên Hệ 0989 667 859
Đóng gói: bao 25kg
SikaGrout 214-11 là vữa rót gốc xi măng, tự san bằng, không co ngót với thời gian thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ địa phương.
ƯU ĐIỂM
SikaGrout 214-11 là một loại vữa rất kinh tế và dễ sử dụng. Những ưu điểm gồm:
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo.
- Ổn định về kích thước tốt.
- Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh.
- Không tách nước.
- Sử dụng ngay chỉ cần thêm nước.
- Không độc, không ăn mòn.
- Kháng va đập rung động.
- Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp.
ỨNG DỤNG
SikaGrout 214-11 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
- Nền móng máy
- Bệ đường ray
- Cột trong các kết cấu đúc sẵn
- Định vị bu lông
- Gối cầu
- Các lỗ hổng
- Các khe hở
- Các hốc tường
- Nơi sửa chữa cần cường độ cao
THÔNG TIN SẢN PHẨM SIKAGROUT 214-11
- Dạng / Màu : Bột / Xám bê tông
- Đóng gói : 25Kg/bao
- Điều kiện lưu chữ : Nơi khô mát có bóng râm
- Thời hạn sử dụng : Tối thiểu 06 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SIKAGROUT 214-11
Khối lượng thể tích:
- ~ 1.60 Kg/lít theo khối lượng đổ đống của bột
- ~ 2.20 Kg/lít theo khối lượng thể tích của vữa mới trộn
Tỷ lệ trộn: cho độ sệt để vữa có thể chảy được
- Sikagrout 214-11 : Nước = 1 Kg : 0.15 Kg theo khối lượng
- ~ 3.75 lít nước sạch cho một bao 25 Kg
Chỉ tiêu kỹ thuật | Thực tế | Tiêu chuẩn |
Hàm lượng nước | 15 % | |
Thử nghiệm độ chảy lỏng | 27-31 Cm | ASTM T230-90 |
Hiện tượng tách nước | Không có | ASTM C940-89 |
Giãn nở trong 24 h | ≥ 0,1 % | ASTM C940-89 |
Thời gian ninh kết ban đầu | ≥ 5 h | ASTM C403-90 |
Thời gian ninh kết sau cùng | ≤ 12 h | ASTM C403-90 |
Đạt mác sau 24 h | 25 N / mm 2 | ASTM C349-95 |
Đạt mác sau 3 ngày | ≥ 41 N / mm 2 | ASTM C349-95 |
Đạt mác sau 7 ngày | ≥ 52 N / mm 2 | ASTM C349-95 |
Đạt mác sau 28 ngày | 60 N / mm 2 | ASTM C349-95 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VỮA RÓT SIKAGROUT 214-11
Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt bê tông phải sạch, đặc chắc, không dính dầu mỡ và các tạp chất khác
- Các bề mặt bằng kim loại sắt và thép phải không có vảy, rỉ sét hoặc dầu mỡ.
- Bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
Khuấy Trộn:
- Bột được thêm từ từ vào nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
- Trộn bằng máy trộn có cần trộn với tốc độ thấp, tối đa 500 vòng/phút ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được độ sệt mịn.
- Có thể sử dụng thiết bị trộn 2 cần loại máy trộn cưỡng bức.
Thi công rót vữa:
- Rót vữa sau khi trộn. phải bảo đảm không khí bị nhốt trong vữa được giải thoát hết.
- Khi rót vữa vào đế phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn.
- Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắc và kín nước.
- Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt (tốt nhất là trong vòng 15 phút sau khi trộn)
Rót vữa lỏng ở các bệ máy:
- Tưới nước toàn bộ nhưng không để đọng nước trên các lỗ bu lông.
- Nếu có thể, rót vữa lỏng vào các lỗ leo trước, sau đó rót vữa lỏng vào đế. Giữ cho dòng vữa chảy liên tục.
Rót vữa lỏng vào mặt đáy:
- Tưới nước trước khoảng 24 giờ, không để đọng nước.
- Giữ áp suất thủy lực không đổi để cho vữa chảy liên tục.
- Dùng cáp hoặc dây xích để đảm bảo các lỗ hổng được lắp đầy.
- Phải đảm bảo bọt khí thoát ra hết dễ dàng
Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn:
- Tùy thuộc vào thể tích cần lấp và độ dày của khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa lỏng SikaGrout 214 -11 với tỷ lệ 50 -100% khối lượng của bột SikaGrout 214 11.
- Các cốt liệu tròn thích hợp hơn cốt liệu dẹt.
- Khi rót vữa vào các khu vực có độ dày lớn hơn 6 Cm, việc dùng thêm cốt liệu lớn hoặc nước lạnh sẽ làm giảm nhiệt độ phát sinh trong giai đoạn đông cứng ban đầu.
- Các trường hợp neo đặc biệt neo bu lông vách đá trong đường hầm.
Bảo dưỡng:
Giữ bề mặt lộ thiên có thể nhìn thấy được càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất hơi nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường (giữ ẩm, phủ bao bố ướt, dùng hợp chất bảo dưỡng như Antisol E).
-
Chúng tôi cung cấp số lượng lớn Sikagrout 214-11 phục vụ cho các công trình lớn và các dự án giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Vì sao bạn chọn chúng tôi?
1. Đảm bảo chất lượng sản phẩm Sikagrout 214-11 tốt nhất hiện nay.
2. Giá cả và chi phí vận chuyển cạnh tranh.
3. Các quy trình vận chuyển, thanh toán được đơn giản hóa.
4. Có bảo hiểm hàng hóa để bảo vệ tối đa quyền lợi của khách hàng.
5. Giao hàng tận nơi theo yêu cầu của quý khách
6. Tư vấn giúp bạn chọn và order những mặt hàng chất lượng, giá rẻ.
7. Thời gian vận chuyển nhanh chóng, đúng như cam kết.
8. Đội ngũ nhân viên tận tâm, chu đáo, hỗ trợ 24/24.HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI
0989 667 859
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng trên toàn quốc!
Từ khóa liên quan: Sikagrout 214-11 GPS Grout M600 GPS Grout M60 Maxcrete 650 Maxbond 650 AC Grout Maxgrout GP SikaGrout GP SikaGrout GP Grout GP Sika latex TH, Sika Latex, Latex HC, Phụ gia chống thấm Latex, Master Emaco P158, phu-gia-be-tong, chất chống thấm, màng chống thấm, băng chống thấm, băng cản nước, Thanh trương nở, Vữa không co ngót, Vữa đông cứng nhanh, Vữa sửa chữa và bảo vệ bê tông, Chất kết dính cường độ cao, Chất trám khe đàn hồi, Keo PU Foam chống thấm ngược, Máy bơm keo và phụ kiện, Keo cấy thép, chống thấm tại đông anh, Keo dán gạch & vữa chít mạch, chất bảo vệ và tẩy gỉ thép Lưới thủy tinh Sàn nhà công nghiệp Mariseal 250, chống thấm polyurethane, Neomax 201, Mariseal 270, Sika chống thấm, Sika chong tham, , chống thấm, Keo ramset, Ramset g5, keo khoan cấy thép, Keo Hilti, Hilti re500, Mariseal 300, Maxbond 328E,Sikalastic 632, Sikalastic, chong tham tai ha dong, Quicseal 510, vữa không co ngót